Lượt xem: 11905
Biểu giá điện mới áp dụng từ ngày 01/12/2017

Ban hành kèm theo Quyết định số 4459/QĐ-BCT ngày 30/11/2017 của Bộ Công Thương.

 

TT

Nhóm đối tượng khách hàng

Giá bán điện (đồng/kWh)

1

Giá bán lẻ điện cho các ngành sản xuất

 

1.1

Cấp điện áp từ 110 kV trở lên

 

 

a) Giờ bình thường

1.434

 

b) Giờ thấp điểm

884

 

c) Giờ cao điểm

2.570

1.2

Cấp điện áp từ 22 kV đến dưới 110 kV

 

 

a) Giờ bình thường

1.452

 

b) Giờ thấp điểm

918

 

c) Giờ cao điểm

2.673

1.3

Cấp điện áp từ 6 kV đến dưới 22 kV

 

 

a) Giờ bình thường

1.503

 

b) Giờ thấp điểm

953

 

c) Giờ cao điểm

2.759

1.4

Cấp điện áp dưới 6 kV

 

 

a) Giờ bình thường

1.572

 

b) Giờ thấp điểm

1.004

 

c) Giờ cao điểm

2.862

2

Giá bán lẻ điện cho khối hành chính sự nghiệp

 

2.1

Bệnh viện, nhà trẻ, mẫu Giáo, trường phổ thông

 

2.1.1

Cấp điện áp từ 6 kV trở lên

1.531

2.1.2

Cấp điện áp dưới 6 kV

1.635

2.2

Chiếu sáng công cộng; đơn vị hành chính sự nghiệp

 

2.2.1

Cấp điện áp từ 6 kV trở lên

1.686

2.2.2

Cấp điện áp dưới 6 kV

1.755

3

Giá bán lẻ điện cho kinh doanh

 

3.1

Cấp điện áp từ 22 kV trở lên

 

 

a) Giờ bình thường

2.254

 

b) Giờ thấp điểm

1.256

 

c) Giờ cao điểm

3.923

3.2

Cấp điện áp từ 6 kV đến dưới 22 kV

 

 

a) Giờ bình thường

2.426

 

b) Giờ thấp điểm

1.428

 

c) Giờ cao điểm

4.061

3.3

Cấp điện áp dưới 6 kV

 

 

a) Giờ bình thường

2.461

 

b) Giờ thấp điểm

1.497

 

c) Giờ cao điểm

4.233

4

Giá bán lẻ điện cho sinh hoạt

 

4.1

Giá bán lẻ điện sinh hoạt

 

 

Bậc 1: Cho kWh từ 0-50

1.549

 

Bậc 2: Cho kWh từ 51 - 100

1.600

 

Bậc 3: Cho kWh từ 101 -200

1.858

 

Bậc 4: Cho kWh từ 201 -300

2.340

 

Bậc 5: Cho kWh từ 301 -400

2.615

 

Bậc 6: Cho kWh từ 401 trở lên

2.701

4.2

Giá bán lẻ điện sinh hoạt dùng công tơ thẻ trả trước

2.271

5

Giá bán buôn điện nông thôn

 

5.1

Giá bán buôn điện sinh hoạt

 

 

Bậc 1: Cho kWh từ 0-50

1.285

 

Bậc 2: Cho kWh từ 51 - 100

1.336

 

Bậc 3: Cho kWh từ 101 -200

1.450

 

Bậc 4: Cho kWh từ 201 -300

1.797

 

Bậc 5: Cho kWh từ 301 -400

2.035

 

Bậc 6: Cho kWh từ 401 trở lên

2.120

5.2

Giá bán buôn điện cho mục đích khác

1.368

6

Giá bán buôn điện khu tập thể, cụm dân cư

 

6.1

Thành phố, thị xã

 

6.1.1

Giá bán buôn điện sinh hoạt

 

6.1.1.1

 Trạm biến áp do Bên bán điện đầu tư

 

 

Bậc 1: Cho kWh từ 0-50

1.443

 

Bậc 2: Cho kWh từ 51 -100

1.494

 

Bậc 3: Cho kWh từ 101-200

1.690

 

Bậc 4: Cho kWh từ 201 -300

2.139

 

Bậc 5: Cho kWh từ 301 -400

2.414

 

Bậc 6: Cho kWh từ 401 trở lên

2.495

6.1.1.2

 Trạm biến áp do Bên mua điện đầu tư

 

 

Bậc 1: Cho kWh từ 0 - 50

1.421

 

Bậc 2: Cho kWh từ 51 - 100

1.472

 

Bậc 3: Cho kWhtừ 101-200

1.639

 

Bậc 4: Cho kWhtừ 201 -300

2.072

 

Bậc 5: Cho kWh từ 301 -400

2.330

 

Bậc 6: Cho kWh từ 401 trở lên

2.437

6.1.2

Giá bán buôn điện cho mục đích khác

1.380

6.2

Thị trấn, huyện lỵ

 

6.2.1

Giá bán buôn điện sinh hoạt

 

6.2.1.1

 Trạm biến áp do Bên bán điện đầu tư

 

 

Bậc 1: Cho kWh từ 0 -.50

1.391

 

Bậc 2: Cho kWh từ 51 -100

1.442

 

Bậc 3: Cho kWh từ 101-200

1.601

 

Bậc 4: Cho kWh từ 201 -300

2.027